Combinations with other parts of speech
Combinations with other parts of speech
Để hiểu hơn về từ vựng nơi cư trú tiếng anh là gì thì dưới đây Studytienganh sẽ tiếp tục chia sẻ thêm cho bạn về những ví dụ cụ thể dưới đây:
Một số ví dụ cụ thể về nơi cư trú trong tiếng anh
Như vậy, qua những thông tin trong bài viết này, chắc hẳn bạn đã trả lời được câu hỏi nơi cư trú tiếng Anh là gì? Hy vọng rằng những thông tin trong bài đưa ra sẽ giúp bạn sử dụng từ vựng trong thực tế một cách chuyên nghiệp nhất. Hãy theo dõi Studytienganh mỗi ngày để cập nhật thêm nhiều từ vựng tiếng anh khác nhé!
Residence được phát âm trong tiếng anh như sau: [ ˈrezɪdəns]
Residence đóng vai trò là một danh từ trong câu và thường được sử dụng với các ý nghĩa sau:
chính thức ở hoặc sống ở một nơi nào đó hoặc được phép sống ở một quốc gia cụ thể mà bạn không sinh ra ở.
author/poet/artist in residence
một tác giả (= nhà văn), nhà thơ hoặc nghệ sĩ được làm việc tại một trường học hoặc trường cao đẳng, v.v. trong một thời gian ngắn
take up residence/residency somewhere
Một số cách dùng phổ biến về từ vựng nơi cư trú trong tiếng anh
Nơi cư trú được dịch nghĩa sang tiếng anh là Residence.
Nơi cư trú được hiểu là chỗ ở hợp pháp mà một người thường xuyên sinh sống. Nơi cư trú có thể là nơi thường trú hoặc nơi tạm trú ... Hay nói cách khác, nơi cư trú là việc công dân sinh sống tại một địa điểm thuộc xã, phường hay thị trấn dưới hình thức thường trú hoặc tạm trú.
Đây là cách dùng Vĩnh Yên tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ Vĩnh Yên tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com
Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
Mỗi người chúng ta đều được sinh ra tại một địa điểm nhất định. Có người được sinh ra ở bệnh viện, có người lại ở nhà, và thậm chí còn đặc biệt hơn, được sinh ra ngay trên đường tới bệnh viện. Thật thú vị đúng không nào! Bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về một từ vựng cụ thể liên quan đến đời sống, đó chính là “Nơi sinh”. Vậy “Nơi sinh” là gì trong Tiếng Anh? Nó được sử dụng như thế nào và có những cấu trúc ngữ pháp nào trong tiếng anh? StudyTiengAnh thấy nó là một loại từ khá phổ biến và hay đáng được tìm hiểu. Hãy cùng chúng mình đi tìm lời giải đáp trong bài viết dưới đây nhé. Chúc bạn học tốt nhé!
(Hình ảnh minh họa Nơi sinh trong Tiếng Anh)
- Từ vựng: Nơi sinh - Birthplace (Hoặc Place of Birth)
- Cách phát âm: Both UK & US: /ˈbɜːθ.pleɪs/
- Nghĩa thông thường: Theo từ điển Cambridge, Birthplace (hay Nơi sinh) được sử dụng để miêu tả một địa điểm, ngôi nhà, thị trấn,...mà con người được sinh ra.
One of the old buildings, dated from the 16th century, was Blaise Pascal's birthplace, and his statue stands in a nearby square.
Một trong những tòa nhà cũ, có niên đại từ thế kỷ 16, là nơi sinh của Blaise Pascal, và bức tượng của ông đứng ở một quảng trường gần đó.
Shakespeare's birthplace, Stratford-on-Avon, is well-known.
Nơi sinh của Shakespeare, Stratford-on-Avon, vô cùng nổi tiếng.
I was on my way to Haiti, the birthplace of both my husband and myself.
Tôi đang trên đường đến Haiti, nơi sinh của cả chồng tôi và bản thân tôi.
Nơi sinh trong Tiếng Anh có nghĩa là Birthplace, được cấu tạo từ 2 từ Birth và Place. Trong khi Birth là từ vựng rất thông dụng chỉ ngày sinh thì Place, là một danh từ chỉ nơi chốn dễ dàng được bắt gặp trong các cuộc hội thoại bằng Tiếng Anh.
With the birth of their first daughter a year later, they began their family.
Với sự ra đời của con gái đầu lòng một năm sau đó, họ bắt đầu cuộc sống gia đình
Her date of birth indicated that she was twenty-six years old.
Ngày sinh của cô ấy chỉ ra rằng cô ấy đã hai mươi sáu tuổi.
Her beauty has not been harmed by giving birth.
Vẻ đẹp của cô đã không bị tổn hại khi sinh con.
She took a place at the table again.
He gently raised the nest and placed it in the tree's forks, where it would be protected.
Ông nhẹ nhàng nâng tổ lên và đặt nó vào nhánh cây, nơi nó sẽ được bảo vệ.
He couldn't find a place to put his foot to climb down.
Anh ta không thể tìm thấy một vị trí để đặt chân lên xuống.
(Hình ảnh minh họa Nơi sinh trong Tiếng Anh)
- Với nghĩa cơ bản nhất, Birthplace là danh từ được sử dụng để miêu tả nơi chúng ta được sinh ra
W.E.B. DuBois, a black novelist, was born in the town in 1868.
W.E.B. DuBois, một tiểu thuyết gia da đen, sinh ra ở thị trấn vào năm 1868.
It was here that Henry VIII, Queen Mary, and Queen Elizabeth were born, as well as Edward VI.
Chính tại đây, Henry VIII, Nữ hoàng Mary và Nữ hoàng Elizabeth đã được sinh ra, cũng như Edward VI.
Since the Iliad and the Odyssey are not the work of a single author, but of many, and a real invention of the Greek people that can be found in every city in Greece, all of Greece's cities compete for the honor of being his birthplace.
Vì Iliad và Odyssey không phải là tác phẩm của một tác giả duy nhất, mà là của nhiều tác giả, và là một phát minh thực sự của người Hy Lạp có thể được tìm thấy ở mọi thành phố ở Hy Lạp, tất cả các thành phố của Hy Lạp đều cạnh tranh để vinh dự là nơi sinh của ông.
- Bên cạnh đó, Birthplace còn được sử dụng để mô tả Nơi sinh của một cái gì đó là nơi nó bắt đầu hoặc phát triển lần đầu tiên. Gọi là nơi khai sinh ra một phát minh nào đó.
New Orleans is known as the birthplace of jazz because of its popular Mardi Gras celebrations.
New Orleans được biết đến như là nơi sinh của nhạc jazz vì lễ kỷ niệm Mardi Gras nổi tiếng của nó.
The lyric poets Simonides and Bacchylides, the philosophers Prodicus and Ariston, and the physician Erasistratus were all born in Iulis, and the excellence of its rules was so well known that the name Cean Laws became a proverb.
Các nhà thơ trữ tình Simonides và Bacchylides, các nhà triết học Prodicus và Ariston, và bác sĩ Erasistratus đều được sinh ra ở Iulis, và sự xuất sắc của các quy tắc của nó đã được biết đến đến nỗi cái tên Cean Laws đã trở thành một câu tục ngữ.
(Hình ảnh minh họa Nơi sinh trong Tiếng Anh)
Nonetheless, some of the ancient palaces are of great importance, one in particular being the birthplace of the renowned philosopher Marc Antonio de Dominis.
Tuy nhiên, một số cung điện cổ có tầm quan trọng lớn, đặc biệt là nơi sinh của nhà triết học nổi tiếng Marc Antonio de Dominis.
Admiral Martin van Tromp was born in Brielle, as was Admiral van Almonde, a distinguished general of the early eighteenth century.
Đô đốc Martin van Tromp sinh ra ở Brielle, cũng như Đô đốc van Almonde, một vị tướng nổi tiếng đầu thế kỷ 18.
Amiternum was the birthplace of the historian Sallust.
Amiternum là nơi sinh của nhà sử học Sallust.
This barbaric privilege was not available to ancient humans, the vast majority of whom lived and died within a few kilometers of their birthplaces.
Đặc quyền man rợ này không có sẵn cho con người cổ đại, đại đa số trong số họ sống và chết trong vòng vài km từ nơi sinh của họ.
The respondents' residences and birthplaces were classified in this way.
Nơi cư trú và nơi sinh của người trả lời được phân loại theo cách này.
Vậy là chúng ta đã có cơ hội được tìm hiểu rõ hơn về nghĩa cách sử dụng cấu trúc từ Nơi sinh trong Tiếng Anh. Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công!
Nơi cư trú là một từ vô cùng thông dụng trong tiếng Việt. Vậy khi muốn sử dụng từ vựng này trong tiếng Anh sẽ viết như thế nào? Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn trả lời câu hỏi nơi cư trú tiếng Anh là gì và nêu rõ cách sử dụng kèm ví dụ và cả các cụm từ liên quan. Đừng bỏ qua những thông tin hữu ích này nhé!