Tiếng Anh Lớp 3 Unit 3 Lesson 1 Trang 22 23

Tiếng Anh Lớp 3 Unit 3 Lesson 1 Trang 22 23

Giải Tiếng Anh lớp 4 Kết nối tri thức với cuộc sống - Global Success giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson 1 Unit 3: My week trang 22, 23 sách Tiếng Anh lớp 4 tập 1.

Giải Tiếng Anh lớp 4 Kết nối tri thức với cuộc sống - Global Success giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson 1 Unit 3: My week trang 22, 23 sách Tiếng Anh lớp 4 tập 1.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 3 trang 22, 23 - Global Success

1 (trang 22 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen and repeat. (Nghe và đọc lại)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 3 Bài 1 - Global Success

- Wow, nó là một ngôi nhà màu nâu

2 (trang 22 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen and circle.  (Nghe và khoanh tròn đáp án đúng)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 3 Bài 2 - Global Success

2. Tớ không thích ngôi nhà màu nâu

3 (trang 22 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s chant. (Cùng đọc)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 3 Bài 3 - Global Success

Ngôi nhà màu nâu, ngôi nhà màu nâu

4 (trang 23 Tiếng Anh lớp 3 Global Success):  Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 3 Bài 4 - Global Success

Xin chào tớ tên là Mary. Đây là nhà tớ. Đây là phòng khách và phòng ngủ. Kia là nhà bếp và phòng tắm. Ghế và bàn ở nhà bếp. Những quyển sách ở trên bàn

5 (trang 23 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s write. (Cùng viết)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 3 Bài 5 - Global Success

Look at my bedroom. The table is in the bedroom. My school bag is on the table. The teddy bear is on the bed.

Nhìn kìa đây là phòng ngủ của tớ. Bàn thì ở trong phòng ngủ. Cặp của tớ ở trên bàn. Chú gấu bông thì ở trên giường.

6 (trang 23 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Project. (Dự án)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 3 Bài 6 - Global Success

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 13: My house hay khác:

Các bài học để học tốt Tiếng Anh lớp 3 Unit 13: My house:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Tiếng Anh lớp 3 Global Success hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 3 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Giải bài tập lớp 3 Kết nối tri thức khác

Hi,class. What day is it today? (Chào cả lớp. Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Monday. (Hôm nay là thứ Hai.)

What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Friday. (Hôm nay là thứ Sáu.)

Hỏi - đáp về các ngày trong tuần:

What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Monday. (Hôm nay là thứ hai.)

What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Tuesday. (Hôm nay là thứ ba.)

What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Wednesday. (Hôm nay là thứ ba.)

What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Thursday. (Hôm nay là thứ ba.)

What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

- What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Tuesday. (Hôm nay là thứ Ba.)

- What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Wednesday. (Hôm nay là thứ Tư.)

- What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Thursday. (Hôm nay là thứ Năm.)

- What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Friday. (Hôm nay là thứ Sáu.)

Ms Hoa: Hello, Nam. (Chào Nam.)

Nam: Hello, Ms Hoa. (Em chào cô Hoa ạ.)

Ms Hoa: What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy em nhỉ?)

Nam: It's Wednesday. (Hôm nay là thứ Tư ạ.)

Mr Long: Hello, Mai. (Chào Mai.)

Mai: Hello, Mr Long. (Em chào thầy Long ạ.)

Mr Long: What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy em nhỉ?)

Mai: It's Thursday. (Hôm nay là thứ Năm ạ.)

What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Monday. (Hôm nay là thứ hai.)

What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Friday. (Hôm nay là thứ sáu.)

What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Tuesday. (Hôm nay là thứ ba.)

What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Thursday. (Hôm nay là thứ ba.)

Cách chơi: Từng bạn lần lượt lên chơi. Các ngày trong tuần được viết lên bảng. Bạn chơi đứng cách bảng 1 khoảng. Giáo viên sẽ đọc 1 câu có cấu trúc: It's + thứ + today. Bạn chơi khi nghe được câu sẽ phải chạy thật nhanh đập tay vào tên 1 ngày trong tuần mà câu của giáo viên nhắc đến.

a. This is Mary. (Đây là Mary.)

b. That’s Mr Long. (Đây là thầy Long.)

Hello, Mr Long. (Xin chào, thầy Long.)

This is __ . (Đây là __.): dùng khi nói về một người/vật ở gần mà người nói có thể chạm tới được.

That’s __ . (Đó là __.): dùng khi nói về một người/vật ở xa mà người nói không thể chạm tới được.

dùng khi nói về một người/vật ở gần mà người nói có thể chạm tới được.

c. That is Mr. Long. (Kia là thầy Long.)

d. That is Ms. Hoa. (Kia là cô Hoa.)

B: Hello, Ben. (Xin chào, Ben.)

A:  That’s Mary. (Đó là Mary.)

B: Hi, Mary. (Xin chào, Mary.)

1. Mai: Bill, this is Nam. (Bill, đây là Nam.)

Bill: Hi, Nam. (Xin chào, Nam.)

2. Linh: Ben, that's Ms. Hoa. (Ben, kia là cô Hoa.)

Ben: Hello, Ms. Hoa. (Em chào cô Hoa ạ.)

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

1. Mary: Ben, this is Nam. (Ben, đây là Nam.)

Ben: Hello, Nam. (Xin chào, Nam.)

2. Mai: Lucy, that’s Mr Long. (Lucy, đó là thầy Long.)

Lucy: Hi, Mr Long. (Em chào, thầy Long ạ.)

Hello, Linh. (Xin chào, Linh.)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 3 trang 22, 23 - Global Success

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 3 trang 22, 23 sách Tiếng Anh lớp 3 Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 3 trang 22, 23.